Characters remaining: 500/500
Translation

mai điểu

Academic
Friendly

Từ "mai điểu" trong tiếng Việt có nghĩa là "tranh mai" "chim". Trong ngữ cảnh nghệ thuật, "mai điểu" thường được hiểu sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp của thiên nhiên, thể hiện qua hình ảnh hoa mai chim, đặc biệt chim yến hoặc chim hạc. Đây một biểu tượng đẹp trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự tinh tế, thanh cao trang nhã.

Ý Nghĩa Cơ Bản:
  • Mai: Thường ám chỉ đến hoa mai, một loại hoa nở vào mùa xuân, biểu trưng cho sự tươi mới, phú quý ấm áp.
  • Điểu: Có nghĩachim, biểu tượng cho sự tự do, bay lượn vẻ đẹp thanh tao.
Dụ Sử Dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Bức tranh này hình ảnh mai điểu rất đẹp, thể hiện sự hòa quyện giữa thiên nhiên."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong thơ ca, hình ảnh mai điểu thường được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp hài hòa tinh tế của cuộc sống."
    • "Những bức tranh mai điểu không chỉ đẹp còn mang ý nghĩa sâu sắc về sự gắn kết giữa con người thiên nhiên."
Biến Thể Từ Liên Quan:
  • Biến thể của từ: "Mai" "Điểu" có thể được tách riêng sử dụng độc lập, nhưng khi kết hợp lại, chúng tạo nên hình ảnh hài hòa hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Hoa" "chim" có thể các từ liên quan nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "mai điểu".
  • Từ gần giống: "Mai vàng" (loại hoa mai khác) "chim yến" (một loại chim đặc trưng của miền Bắc Việt Nam).
Lưu Ý:
  • "Mai điểu" thường xuất hiện trong văn học, hội họa, nghệ thuật truyền thống, mang tính chất ẩn dụ biểu tượng.
  • Cần phân biệt với các thuật ngữ khác như "tranh phong cảnh" hay "tranh tĩnh vật", "mai điểu" cụ thể hơn về hình ảnh ý nghĩa.
Kết Luận:

"Mai điểu" không chỉ một hình ảnh cụ thể còn mang trong mình nhiều tầng ý nghĩa về cái đẹp, sự hòa hợp của thiên nhiên con người.

  1. tranh mai chim đẹp hài hoà. Đây nói thơ xướng hoạ, tinh ý rất xứng hợp nhau

Comments and discussion on the word "mai điểu"